Những học sinh đã đỗ tư cách visa cần nhanh chóng làm thủ tục nhập học.
Học sinh cần xác nhận lại thật kĩ các giấy tờ và thủ tục cần thiết để tránh
việc thiếu sót. Nếu không chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết sẽ không
thể nhập cảnh vào Nhật Bản hay nhập học vào trường. Học sinh cần hết sức
chú ý điều này.
Các bước làm thủ tục nhập học.
Những học sinh đã được cấp "Giấy xác nhận tư cách lưu trú" từ
cục quản lý xuất nhập cảnh Fukuoka sẽ được trường gửi trước "Giấy
xác nhận tư cách lưu trú" bản in màu , cùng các thủ tục giấy tờ nhập
học và nhập kí túc xá. Vì vậy, trong thời gian quy định học sinh cần nhanh
chóng hoàn thiện thủ tục nhập học . Nếu hết thời hạn đã định mà học sinh
vẫn chưa hoàn thiện xong thủ tục nhập học nhà trường sẽ tiến hành hủy bỏ
việc nhập học của học sinh.
Học phí
|
2 năm |
1.9 năm |
1.6 năm |
1.3 năm |
Học phí |
630,000 |
630,000 |
630,000 |
630,000 |
Ứng tuyển |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
Nhập học |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
Cơ sở vật chất |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
Sách vở |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
25,000 |
Ngoại khóa |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
Khác |
15,000 |
14,000 |
9,500 |
8,500 |
Tổng |
835,000 |
834,000 |
829,500 |
828,500 |
Học phí năm thứ 2 tùy theo từng kì nhập học |
||||
|
2 năm |
1.9 năm |
1.6 năm |
1.3 năm |
Cở sở vật chất |
40,000 |
30,000 |
20,000 |
10,000 |
Sách vở |
25,000 |
15,000 |
10,000 |
8,000 |
Ngoại khóa |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
2,000 |
Học phí |
630,000 |
472,500 |
315,000 |
157,500 |
Tổng |
700,000 |
522,500 |
350,000 |
177,500 |
bắt đầu thực hiện từ 1/4/2023