Khóa học・Thời gian học・Giờ học ・Từ lúc nhập học đến khi tốt nghiệp
Khóa học 2 năm
Thời gian học |
2 năm (nhập học tháng 4) |
---|---|
Số giờ học |
1560 giờ |
Nhập học |
Tháng 4 |
Khóa 1 năm 9 tháng
Thời gian học
|
1 năm 9 tháng (nhập học tháng 7) |
---|---|
Số giờ học
|
1380 giờ |
Số giờ học
|
Tháng 7 |
Khóa 1 năm 6 tháng
Thời gian học
|
1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10) |
---|---|
Số giờ học
|
1180 giờ |
Số giờ học
|
Tháng 10 |
Khóa 1 năm 3 tháng
Thời gian học
|
1 năm 3 tháng (nhập học tháng 1) |
---|---|
Số giờ học
|
980 giờ |
Số giờ học
|
Tháng 1 |
※Các khóa học bên cạnh việc tập trung tăng cường khả năng tiếng Nhật cho
học sinh còn học các môn học phục vụ cho kì thì đầu vào Đại học.
※Tất cả các khóa học đều kết thúc vào tháng 4..
Phân chia lớp học theo trình độ
Lớp học được chia ra từ sơ cấp đến cao cấp tùy theo trình độ của học sinh..
Lớp sơ cấp |
Có thể giao tiếp cơ bản, hội thoại trong cuộc sống hàng ngày và thành lập
được các câu văn. Có thể trình bày được ý kiến của bản thân bằng những mẫu ngữ pháp cơ bản. |
---|---|
Lớp trung cấp |
Sau khi đã học xong lớp sơ cấp. Tương đương trình độ N2 về khả năng hội
thoại, đọc hiểu và nghe hiểu. Tăng cường năng lực viết văn. |
Lớp cao cấp |
Tăng cường cho học sinh năng lực tiếng Nhật liên quan đến tình hình Nhật
Bản, khả năng hội thoại để học sinh có thể sử dụng trong trường Đại học,
cao học. Đối tượng là những học sinh đã kết thúc lớp trung cấp. |
Thời hgian biểu
Lớp sáng
|
Lớp chiều
|
|
Tiết 1
|
9:00~9:45
|
13:20~14:05
|
Tiết 2
|
9:55~10:40
|
14:15~15:00
|
Tiết 3
|
10:50~11:35
|
15:10~15:55
|
Tiết 4
|
11:45~12:30
|
16:05~16:50
|